bảng giá cước gửi hàng đi châu âu

*Bảng giá cước gửi hàng đi châu âu – Alpha Express

Hiện nay, dịch vụ logistics phát triển không ngừng khi kinh tế mở rộng và hội nhập. Việc giao thương trao đổi hàng hóa giữa các nước ngày càng nhiều. Trong đó có việc gửi hàng đi Châu Âu cũng phát triển. Cùng Alpha Express tham khảo Bảng giá cước gửi hàng đi Châu Âu.

Châu Âu được đánh giá là thị trường khó tính khi các yêu cầu kiểm định gắt gao, thủ tục hải quan phức tạp. Để quá trình gửi hàng đi Châu Âu diễn ra nhanh chóng, cần có một đơn vị vận chuyển chuyên nghiệp am hiểu về quy trình vận chuyển.

Tình hình xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam nửa đầu năm 2022

Theo thống kê của cục Hải quan thuộc Bộ Công Thương, quý 1/2021 kim ngạch thương mại giữa Việt Nam và EU tăng 15% so với cùng kỳ năm 2020. Tuy tình hình dịch bệnh diễn ra phức tạp nhưng hàng hóa xuất sang EU vẫn tăng sau hiệp khi EVFTA được thực thi. Từ đó cho thấy, việc mở cửa giao thương giữa Việt Nam và các nước Châu Âu vẫn bình thường. Dịch vụ Logistics cũng giữ vững phong độ trong thời kỳ dịch bệnh Covid. Tuy nhiên, một yếu điểm của dịch vụ logistics đó chính là chi phí vận chuyển còn khá cao vì ảnh hưởng bởi chi phí kho bãi, mặt bằng, chi phí duy trì hoạt động mùa dịch. Sự cạnh tranh về giá đối các đơn vị vận chuyển quốc tế sẽ là lợi thế cho khách hàng.

Tại sao gửi hàng đi Châu Âu bằng đường hàng không được nhiều người lựa chọn?

Để gửi hàng đi Châu Âu thì có 2 phương thức đó là đường biển và đường hàng không. Tuy nhiên, dịch vụ vận chuyển bằng đường hàng không được nhiều người lựa chọn hơn vì:

– Nhanh chóng: Nếu so với đường biển đường hàng không chuyển hàng đi nhanh hơn rất nhiều. Tốc độ vận chuyển của máy bay tỉ lệ thuận với tốc độ phát hàng.

– Đảm bảo an toàn: so với phương thức vận chuyển đường biển vận chuyển hàng hóa bằng máy bay an toàn hơn, ít gặp trường hợp thất lạc hay hư hỏng hàng hóa. Những mặt hàng có thời hạn sử dụng ngắn luôn được đảm bảo.

– Không giới hạn khoảng cách địa lý: đối với đường hàng không thì nơi nào có sân bay thì nơi đó có thể nhận đường hàng hóa.

Tuy nhiên, nhược điểm của phương thức vận chuyển này chính là chi phí cao. Đường biển chi phí thấp nhưng hạn chế thời gian nhận. Nhưng giá cả trong giới hạn cho phép vẫn được nhiều khách hàng lựa chọn. Nhất là những kiện hàng hóa dưới 200kg thì vận chuyển bằng máy bay sẽ phù hợp. Những kiện hàng quá khổ, kích thước lớn nên vận chuyển bằng đường thủy.

Cũng có khá nhiều công ty hoạt động trong lĩnh vực logistics hiện nay, và có một công ty là đại diện độc quyền của Dpex Worldwide một đơn vị vận chuyển hàng đầu Châu Á đó chính là Alpha Express. Hơn 15 năm hoạt động trong ngành logistics là minh chứng cho sự tin tưởng của quý khách hàng đối với Alpha Express. Phát triển từ một văn phòng tại TPHCM sau đó đến Hà Nội và mở rộng mạng lưới giao nhận khắp 63 tỉnh thành. Phân khúc khách hàng chủ yếu của Alpha là hộ gia đình, khách hàng cá nhân và những công ty vừa và nhỏ.

Hiện tại Alpha Express – Áp dụng chính sách GIÁ SỐC ưu đãi đến 70% cho Bảng giá cước gửi hàng đi Châu Âu.

bang gia gui hang di chau au

BẢNG GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG ĐI CHÂU ÂU

*Lưu ý: Bảng giá cước gửi hàng đi Châu Âu chỉ mang tính tham khảo, tuỳ vào đặc tính hàng hoá Alpha Express sẽ báo đến anh chị giá cước chi tiết. Gọi tư vấn Hotline 0988 224 806

RATE : VND UNITED KINGDOM EU
GIÁ TRỊ MIỄN THUẾ, TRỌNG LƯỢNG THỰC TẾ TỐI ĐA VÀ CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG QUY ĐỔI BAO THUẾ NHẬP KHẨU
Max Value: 170usd
Max G.W: 30kgs
DIM: LxWxH/6000
KHÔNG BAO THUẾ NHẬP KHẨU
Value: 0usd
Max G.W: 25kgs
DIM: LxWxH/5000
KHÔNG BAO THUẾ NHẬP KHẨU
Value: 0usd
Max G.W: 25kgs
DIM: LxWxH/5000
BAO THUẾ NHẬP KHẨU
Max Value: 160usd
Max G.W: 25kgs
DIM: LxWxH/5000
SERVICES NOTE
(Khách hàng vui lòng note lên bill khi gửi hàng)
CT UK CT CHÂU ÂU ( CT EU)
TRANSITS TIME 4-6 days 7 – 10 days 7 – 9 days 7 – 9 days
ZONE UK Switzerland, Norway, Hungary, Andorra, Bulgaria, Croatia, Estonia, Latvia, Lithuania, Romania, Slovakia, Slovenia Cyprus Austria, Belgium, Czech, Denmark, Finland,
France, Germany, Greece, Netherland, Ireland,
Italy, Luxemburg, Monaco, Poland,
Portugal, Spain, Sweden
KHỐI LƯỢNG (KG)
0,50  683.000           1.939.000       2.494.000         2.369.000
1,00  716.000           1.987.000       2.779.000         2.418.000
1,50  749.000       2.036.000       2.921.000         2.466.000
2,00  814.000       2.084.000       3.064.000         2.514.000
2,50  846.000       2.132.000       3.206.000         2.562.000
3,00  935.000       2.180.000       3.349.000         2.611.000
3,50  1.035.000       2.229.000       3.491.000         2.659.000
4,00  1.135.000       2.277.000       3.633.000         2.707.000
4,50  1.236.000       2.325.000       3.776.000         2.755.000
5,00  1.336.000       2.373.000       3.918.000         2.804.000
5,50  1.364.000       2.422.000       4.061.000         2.852.000
6,00  1.460.000       2.470.000       4.203.000         2.900.000
6,50  1.555.000       2.518.000       4.346.000         2.949.000
7,00  1.650.000       2.566.000       4.488.000         2.997.000
7,50  1.745.000       2.615.000       4.631.000         3.045.000
8,00  1.840.000       2.663.000       4.773.000         3.093.000
8,50  1.936.000       2.711.000       4.915.000         3.142.000
9,00  2.031.000       2.759.000       5.058.000         3.190.000
9,50  2.126.000       2.808.000       5.200.000         3.238.000
10,00  2.221.000       2.691.000       5.343.000         3.036.000
10,50  2.336.000       2.960.000       5.561.000         3.339.000
11,00  2.451.000       2.960.000       5.779.000         3.339.000
11,50  2.567.000       3.229.000       5.998.000         3.643.000
12,00  2.682.000       3.229.000       6.216.000         3.643.000
12,50  2.797.000       3.408.000       6.434.000         3.588.000
13,00  2.912.000       3.408.000       6.653.000         3.588.000
13,50  3.027.000       3.670.000       6.871.000         3.864.000
14,00  3.142.000       3.670.000       7.089.000         3.864.000
14,50  3.257.000       3.726.000       7.308.000         3.808.000
15,00  3.372.000       3.726.000       7.526.000         3.808.000
15,50  3.303.000       3.974.000       7.744.000         4.062.000
16,00  3.412.000       3.974.000       7.963.000         4.062.000
16,50  3.521.000       4.128.000       8.181.000         3.988.000
17,00  3.630.000       4.128.000       8.399.000         3.988.000
17,50  3.739.000       4.371.000       8.618.000         4.222.000
18,00  3.849.000       4.371.000       8.836.000         4.222.000
18,50  3.958.000       4.457.000       9.054.000         4.195.000
19,00  4.067.000       4.457.000       9.273.000         4.195.000
19,50  4.176.000       4.692.000       9.491.000         4.416.000
20,00  4.285.000       4.692.000       9.709.000         4.416.000
20,50  3.805.000       4.636.000       9.928.000         4.347.000
21,00  3.898.000
21,50  3.991.000
22,00  4.084.000
22,50  4.176.000
23,00  4.269.000
23,50  4.362.000
24,00  4.455.000
24,50  4.548.000
25,00  4.640.000
25,50  4.733.000
26,00  4.826.000
26,50  4.919.000
27,00  5.012.000
27,50  5.105.000
28,00  5.197.000
28,50  5.290.000
29,00  5.383.000
29,50  5.476.000
30,00  5.569.000
Từ 21 Kgs trở lên, giá áp dụng trên Kg
21,00 – 30,00 220.000 345.000 207.000
31,00 – 44,00 185.000 220.000 345.000 207.000
45,00 – 99,00 179.000 220.000   345.000 201.000
100,00 – 299,00 169.000 220.000   345.000  190.000
300,00 Kgs+ 162.000 220.000 345.000 165.000

 

  1. Bảng giá cước gửi hàng đi Châu Âu chưa bao gổm VAT ( 10% )
  2. Bảng giá đã bao thuế gồm thuế nhập khẩu đầu châu Âu.
  3. Số cân tính cước sẽ so sánh giữa cân nặng thực tế và cân trọng lượng quy đổi ( chiều dài x rộng x cao / 5000 )( cm) , số cân nào lớn hơn sẽ dùng để tính cước
  4. Công ty Alpha Express sẽ miễn khiếu nại khi khách hàng gửi những mặt hàng : hàng thương hiệu ( hàng fake ), thịt , trứng , sữa , thuốc tây
  5. Công ty Alpha Express không nhận vận chuyển các loại hàng sau : hàng có chứa pin, hàng có chất dễ cháy , hàng nguy hiểm , hàng có áp suất nén,..
  6. Đối với hàng thịt, trứng , sữa, thuốc tây : tăng thêm 10% so với bảng giá bán cho khách hàng
  7. Bảng giá chưa bao gồm phụ thu hải quan đầu xuất đối với một số mặt hàng đặc biệt (nếu có)

ZONE UK REMOTE

NHỮNG VÙNG THUỘC POST CODE SAU SẼ CÓ PHÁT SINH PHÍ VSVX 25 bảng/ kiện
Destination Postcodes covered from Postcodes covered to Remote fees T/T Domestics
Isle of Man IM1 IM9 25 bảng 2-3day
Isles of Scilly TR21 TR25 25 bảng 2-3days
Northern Ireland BT BT 25 bảng 2-3days
Scottish Islands HS1 HS9 25 bảng 3-5days
Scottish Highlands KA27 KA28 25 bảng 3-5days
Scottish Highlands IV1 IV63 25 bảng 3-5days
Scottish Highlands FK17 FK21 25 bảng 3-5days
Scottish Highlands KW2 KW9 25 bảng 3-5days
Scottish Highlands AB30 AB56 25 bảng 3-5days
Scottish Highlands KW1 KW17 25 bảng 3-5days
Isle of Wight PO30 PO41 25 bảng 3-5days
Channel Isles – Guernsey GY1 GY9 25 bảng 3-5days
Channel Isles – Jersey JE1 JE4 25 bảng 3-5days
Scottish Highlands PH15 PH50 25 bảng 3-5days
Scottish Highlands PA20 PA78 25 bảng 3-5days
Scottish Highlands ZE1 ZE3 25 bảng 3-5days

Để biết bảng giá cước gửi hàng đi Châu Âu chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ngay với đội ngũ nhân viên của Alpha Express để được giải đáp và hướng dẫn. Bảng giá cước gửi hàng đi Anh quốc tại Alpha Express cam kết hữu nghị và hợp kinh tế.

bảng giá phí gửi hàng đi châu âu*Bảng giá cước gửi hàng đi châu âu – Alpha Express

Xem bài: Dịch vụ gửi hàng đi Châu Âu

Công ty Cổ phần Alpha Express Việt Nam

Trụ sở Hồ Chí Minh: Số 8 Ba Vì, phường 4, Quận Tân Bình, Hồ Chí Minh

Hotline: 098 822 4806   028 3848 9394 /95 /96

CN Hà Nội: Số 3 Lô 5B Ngõ 50 Trung Yên 9, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 091 763 7588  024 3773 7077 /78 /79

Website: https://alpha-exp.com/

4.8/5 - (25 bình chọn)
0988224806
LIÊN HỆ